Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông là một chủ đề rất hữu ích trong cuộc sống hàng ngày. Chúng ta thường xuyên bắt gặp và sử dụng từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông trong những cuộc trò chuyện, giao tiếp. Chính vì thế bạn nên trang bị cho mình một số từ vựng tiếng Anh nhất định liên quan đến chủ đề này để có thêm cho mình những hiểu biết và giúp ích cho cuộc sống của bạn.
Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông là một chủ đề rất hữu ích trong cuộc sống hàng ngày. Chúng ta thường xuyên bắt gặp và sử dụng từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông trong những cuộc trò chuyện, giao tiếp. Chính vì thế bạn nên trang bị cho mình một số từ vựng tiếng Anh nhất định liên quan đến chủ đề này để có thêm cho mình những hiểu biết và giúp ích cho cuộc sống của bạn.
Từ vựng về các phương tiện giao thông đường bộ bao gồm:
Khi tham gia các phương tiện giao thông bạn cần trang bị thêm cho mình những từ vựng tiếng Anh liên quan đến các biển báo giao thông. Các từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông qua biển báo:
Trên đây là bài viết giúp bạn có thêm cho mình các từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông hữu ích trong cuộc sống hàng ngày. Hy vọng qua bài viết này, các bạn đã có thêm thông tin để chuẩn bị và luyện tập một cách hiệu quả nhất. Ngoài ra nếu đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ, bạn có thể tham khảo các khóa học tại GLN English Center để có lộ trình học Tiếng Anh một cách hiệu quả nhất nhé.
Ngoài ra GLN đang triển khai chương trình Vinh danh: ĐIỂM CAO TRAO HỌC BỔNG dành tặng cho các bạn học sinh có điểm trung bình môn tiếng Anh trong năm học vừa rồi. Cụ thể:
+ Đạt 7,0 – 8,5: nhận Học bổng 300.000 VNĐ cùng ưu đãi tới 50%
+ Đạt trên 8,5: nhận Học bổng 500.000 VNĐ cùng ưu đãi tới 50%
Nhanh tay đăng ký nhận Học bổng tại: https://bit.ly/GLN_Ưu_đãi_tháng5
Cùng với đó GLN đang triển khai chương trình học bổng dành cho các bạn đỗ cấp 3: MỪNG ĐỖ CẤP 3 – HỌC BỔNG THẢ GA. Cụ thể:
NHẬN NGAY VOUCHER CỘNG GỘP 1 TRIỆU CHO CÁC BẠN HỌC SINH ĐỖ HỆ 9 TRƯỜNG:
NHẬN NGAY VOUCHER CỘNG GỘP 500.000 VNĐ DÀNH TẶNG CÁC BẠN: Trúng tuyển vào các lớp chất lượng cao thuộc các hệ thống trường THPT trên toàn quốc.
Tất cả voucher đều được áp dụng đồng thời cùng các chương trình ưu đãi hiện có tại GLN từ 20 – 50% tại GLN
Nhanh tay đăng ký nhận Học bổng tại: https://bit.ly/Hocbongcap3
Để biết thêm thông tin về các khóa học cũng như chương trình ưu đãi, vui lòng liên hệ hotline tư vấn: 0989 310 113 – 0346 781 113 để được giải đáp cụ thể và miễn phí.
Tham khảo khoá học Giao tiếp Tiếng Anh của GLN ngay tại đây
Các từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông đường thủy:
Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi
LIKE để chia sẻ bài học này cùng bạn bè & Ủng hộ LeeRit bạn nhé!
LeeRit works best with JavaScript enabled! To use standard view, enable JavaScript by changing your browser options, then try again.
Trong cuộc sống xung quanh, Phương tiện giao thông là thứ mà chúng ta tiếp xúc hằng ngày, việc học tiếng Trung về các Phương tiện giao thông sẽ giúp chúng ta có thể dễ dàng sử dụng khi đi du lịch, công tác hay làm việc ở những nước nói tiếng Trung, hoặc chỉ đường cho khách du lịch ở đất nước của mình.
1. 自行车 zìxíngchē : Xe đạp 2. 电动车 diàndòng chē : Xe đạp điện 3. 童车 Tóngchē : Xe trẻ em 4. 三轮车 sānlúnchē : Xe ba gác; xe ba bánh 5. 摩托车 mótuō chē : Xe gắn máy; xe mô tô 6. 小轿车 xiǎo jiàochē : ô tô mui kín; xe hơi hai cửa mui kín 7. 敞篷车 chǎngpéng chē: Xe mui trần 8. 跑车 pǎochē: Xe đua 9. 吉普车 jípǔchē: xe jeep; xe jíp 10. 商务车 shāngwù chē : xe thương vụ; xe công vụ 11. 公交车 gōngjiāochē: xe buýt công cộng 12. 巴士 bāshì: xe buýt 13. 公共汽车 Gōnggòng qìchē: xe buýt 14. 出租车 chūzū chē : xe thuê; taxi 15. 警车 jǐngchē : xe cảnh sát 16. 面包车 miànbāochē : xe 16 chỗ; xe cá mập 17. 校车 xiàochē: xe nhà trường 18. 客车 kèchē: xe khách; 19. 急救车 jíjiù chē: xe cấp cứu 20. 消防车 xiāofáng chē : xe cứu hỏa 21. 环卫车 huánwèi chē : xe quét đường; xe môi trường 22. 卡车 kǎchē : xe tải; xe chở hàng 23. 拖拉机 tuōlājī : Máy cày 24. 挖掘机 wājué jī : Máy đào 25. 推土机 tuītǔjī: Máy ủi; xe ủi đất 26. 火车 huǒchē : Xe lửa; tàu hỏa 27. 装载机 zhuāngzǎi jī: máy xúc; máy xếp dở 28. 压路机 yālùjī: xe lu 29. 叉车 chāchē : xe nâng; xe cẩu 30. 坦克 tǎnkè: xe tăng 31. 轮船 lúnchuán : tàu thủy 32. 直升飞机 Zhí shēng fēijī : trực thăng 33. 飞机 fēijī : Máy bay; phi cơ
Trên đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về phương tiện giao thông thông dụng nhất, ngoài ra trong thực tế bạn sẽ gặp thêm nhiều loại phương tiện khác nữa. Cùng cập nhật để có thêm kiến thức mới bạn nhé!
Các từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông công cộng:
Các từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông đường hàng không: