Nơi có nhiều hoạt động giải trí
Nơi có nhiều hoạt động giải trí
Có thể chọn buổi sáng/chiều/tối
Sáng: 8:00-11:30 Chiều: 13:30:17:00 Tối: 18:00-21:00
Các chương trình khuyến mãi đặc biệt:
Vui lòng liện hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký xếp lớp tại:
Số 3 Cù Lao, Phường 2, quận Phú Nhuận (ngay sát đường Trường Sa và Phan Xích Long)
Email: [email protected]
Website: www.tiengducnhantam.edu.vn
Năm hết Tết đến, mọi người lại có một dịp để nghỉ ngơi sau một năm vất vả. Trong đó, không ít người lựa chọn hình thức du lịch để thư giãn bên gia đình, người thân, đặc biệt là những người “
”, theo đúng nghĩa đen là “ngứa chân, phải đi mới được”. Do nhu cầu tăng cao, nên có thể thấy thời điểm này chính là
). Nhưng đi du lịch mà cứ dùng là “travelling” thì chung chung lắm, chúng ta nên làm rõ ý để người đối diện hiểu hơn nhé! Khi ta muốn nói về “chuyến du lịch”, nếu là “
” (thường là theo nhóm) thì ta dùng “
”. Còn nếu chuyến đi thiên về khám phá, hợp với những ai ưa mạo hiểm, thì đó chính là “
Đặc biệt, gần đây còn có một loại hình du lịch phổ biến, đặc biệt là với giới trẻ, đó là “
”, hay còn gọi là du lịch ba-lô hay đi phượt. Đây là kiểu du lịch tự lên kế hoạch và tự thực hiện, với ưu điểm là tự do và chi phí thấp, tập trung vào trải nghiệm, du ngoạn và tham quan. Mà đã là tham quan thì không thể không kể đến những
– đi ngắm rừng, động vật,… hướng đến bảo tồn thiên nhiên) nữa. Chưa hết, một ưu điểm đặc biệt của loại hình du lịch này là bạn có thể tự do lựa chọn địa điểm, tìm đến những nơi “
. Có thể nói đây chính là kiểu du lịch cực kỳ hợp lý, lại thú vị và hứa hẹn mang lại những trải nghiệm vô cùng
Nào, bây giờ thì lên kế hoạch cho một chuyến đi để “
” thôi! Chúc bạn sẽ có không chỉ một mà thật nhiều
Smartcom English – Tầng 4 nhà 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Website:
Điện thoại: (+84) 024.22427799 Zalo: 0865835099
Ngữ pháp tiếng Anh A1 là một trong những yếu tố quan trọng mà bạn không thể bỏ qua khi ôn thi tiếng Anh A1. Nắm chắc cấu trúc ngữ pháp là nền tảng để bạn tạo thành những câu hoàn chỉnh và sử dụng trong cả 4 kỹ năng Nghe Nói Đọc Viết. Vậy làm thế nào để ôn luyện ngữ pháp A1 hiệu quả? Download tài liệu ngữ pháp A1 ở đâu? Cùng Edulife tìm hiểu nhé!
Du lịch thám hiểm bằng cách đi bộ (thường là leo núi)
Nội dung ngữ pháp A1 tiếng Anh chủ yếu là những cấu trúc câu đơn giản, hỗ trợ người học sử dụng từ vựng linh hoạt trong giao tiếp. Dưới đây là những phần ngữ pháp cơ bản nhất dành cho trình độ tiếng Anh A1.
TƯ VẤN KHOÁ ÔN THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH A1 – TỶ LỆ ĐỖ 99%
Có rất nhiều tài liệu ngữ pháp tiếng Anh A1 trên các trang mạng và các nhóm luyện thi chứng chỉ A1 tiếng Anh. Tuy nhiên, chính điều này khiến nhiều thí sinh hoang mang không biết nên chọn tài liệu nào để ôn luyện. Edulife xin gửi tới các bạn những tài liệu ôn thi A1 hiệu quả nhất:
Giáo trình ngữ pháp tiếng anh A1
Ngoài việc ôn tập ngữ pháp tiếng Anh A1, bạn có thể ôn luyện thêm ngữ pháp tiếng anh A2 để đạt hiệu quả cao hơn. Việc này không chỉ giúp củng cố nền tảng kiến thức mà còn mở rộng phạm vi từ vựng và cấu trúc câu của bạn. Khi ôn ngữ pháp A2, bạn sẽ làm quen với các dạng câu phức tạp hơn, cách sử dụng thì một cách linh hoạt và chính xác hơn. Điều này sẽ cải thiện đáng kể khả năng đọc hiểu và viết lách, giúp bạn tự tin hơn trong các kỳ thi.
Edulife có tổng hợp bộ đề trắc nghiệm tiếng anh a2 miễn phí mới nhất, nếu bạn quan tâm đừng bỏ qua nó nhé.
Tài liệu luyện thi tiếng anh A2 trọn bộ
Đối với đa số những người học tiếng Anh, Du lịch là một chủ đề khá phổ biến và quen thuộc. Tuy nhiên, không phải người học nào cũng nắm rõ các cách dùng và ngữ nghĩa của những từ vựng thuộc chủ đề này vì sự đa dạng và phong phú của chúng.
Thông qua bài viết này, tác giả sẽ cung cấp những từ vựng về Du lịch được phân chia theo từng chủ điểm cụ thể, đi kèm là phần phiên âm và phân loại từ, cùng với các mẫu câu bổ ích về chủ đề này trong tiếng Anh, nhằm giúp người đọc có một cái nhìn toàn diện về chúng và áp dụng những kiến thức này đúng cách khi sử dụng tiếng Anh.
- How much is a package tour from Viet Nam to Japan?
Giải nghĩa: Tua trọn gói từ Việt Nam đến Nhật Bản là bao nhiêu?
- What are the advantages and disadvantages of a ecotourism?
Giải nghĩa: Lợi ích và hạn chế của du lịch sinh thái là gì?
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1. ( Bed and breakfast/ Full board)……………. is a service that provides a room to sleep in and a meal the next morning in private houses and small hotels.
2. (Full board/ Half board)…………. is a type of accommodation at a hotel, etc. that includes breakfast and an evening meal.
3. (Return ticket/ Single ticket)…………..is a ticket for a journey to a place and back again.
4. (Backpacking/ Trekking) …………….. is a long, hard walk lasting several days or weeks, especially in the mountains.
5. (Ecotourism/Domestic travel) are organized holidays that are designed so that the tourists damage the environment as little as possible, especially when some of the money they pay is used to protect the local environment and animals.
Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng về Du lịch theo các chủ điểm nhỏ cụ thể bao gồm phân loại từ, phiên âm và ngữ nghĩa chi tiết. Tác giả hi vọng người đọc có thể nắm rõ nghĩa của các từ vựng này và áp dụng chúng nhuần nhuyễn để giao tiếp tiếng Anh tốt hơn.
TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ "DU LỊCH"
1. How many places have you traveled to?
/haʊ ˈmɛni ˈpleɪsɪz hæv juː ˈtrævld tuː/
Bạn đã đi du lịch bao nhiêu nơi rồi?
2. I’ve visited all the provinces throughout my country.
/aɪv ˈvɪzɪtɪd ɔːl ðə ˈprɒvɪnsɪz θru(ː)ˈaʊt maɪ ˈkʌntri/
Tôi đã đi qua tất cả các tỉnh thành trên khắp đất nước của tôi rồi.
3. How many countries have you been to?
How many countries have you traveled to?
/haʊ ˈmɛni ˈkʌntriz hæv juː biːn tuː
haʊ ˈmɛni ˈkʌntriz hæv ˈtrævld tuː/
Bạn du lịch tới bao nhiêu nước rồi?
4. I’ve been to 10 countries in total.
/aɪv biːn tuː 10 ˈkʌntriz ɪn ˈtəʊtl/
Tôi đã đến tổng cộng 10 quốc gia.
5. 10 countries? What is the country you love most?
/10 ˈkʌntriz? wɒt ɪz ðə ˈkʌntri juː lʌv məʊst/
10 nước, vậy bạn thích nước nào nhất?
/huː duː juː ˈjuːʒʊəli gəʊ wɪð/
Bạn thường xuyên đi cùng với ai?
7. My husband and I travel together.
/maɪ ˈhʌzbənd ænd aɪ ˈtrævl təˈgɛðə/
Tôi đi du lịch cùng với chồng của tôi.
8. It depends on what kind of holiday it is.
/ɪt dɪˈpɛndz ɒn wɒt kaɪnd ɒv ˈhɒlədeɪ ɪt ɪz/
Điều đó phụ thuộc vào kì lễ nữa.
9. I often go with my family, sometimes with my best friends.
/aɪ ˈɒf(ə)n gəʊ wɪð maɪ ˈfæmɪli, ˈsʌmtaɪmz wɪð maɪ bɛst frɛndz/
Tôi thường đi với gia đình tôi thỉnh thoảng đi với bạn bè tôi.
Bạn đã bao giờ du lịch ở nước ngoài chưa?
11. I usually travel to Europe by myself.
/aɪ ˈjuːʒʊəli ˈtrævl tuː ˈjʊərəp baɪ maɪˈsɛlf/
Tôi thường xuyên đến Châu Âu 1 mình.
13. I spent 2 weeks in the U.S in September 2010.
aɪ spɛnt 2 wiːks ɪn ðə juː.ɛs ɪn sɛpˈtɛmbə 2010
Tôi đã dành 2 tuần ở Hoa Kì vào tháng 9 năm 2010.
14a. What do you usually do during your trip?
/wɒt duː juː ˈjuːʒʊəli duː ˈdjʊərɪŋ jɔː trɪp/
Bạn thường làm gì trong chuyến đi của mình?
14. I would love to take photos and go sightseeing.
/aɪ wʊd lʌv tuː teɪk ˈfəʊtəʊz ænd gəʊ ˈsaɪtˌsiːɪŋ/
Tôi rất thích chụp ảnh và đi ngắm cảnh.
15. Do you prefer traveling by car, train or plane?
/duː juː priˈfɜː ˈtrævlɪŋ baɪ kɑː, treɪn ɔː pleɪn/
Bạn thích đi ô tô, tàu hỏa hay máy bay hơn?
16. I rarely travel by train. I enjoy traveling with a car the most.
/aɪ ˈreəli ˈtrævl baɪ treɪn. aɪ ɪnˈʤɔɪ ˈtrævlɪŋ wɪð ə kɑː ðə məʊst/
Tôi hiếm khi đi du lịch bằng tàu hỏa. Tôi thích đi du lịch bằng ô tô nhất.
17. Planes are much faster than any other mode of transport.
/pleɪnz ɑː mʌʧ ˈfɑːstə ðæn ˈɛni ˈʌðə məʊd ɒv ˈtrænspɔːt/
Máy bay nhanh hơn nhiều so với bất kỳ phương thức vận tải nào khác.
18. But it can be a little expensive.
/bʌt ɪt kæn biː ə ˈlɪtl ɪksˈpɛnsɪv/
Nhưng nó có thể là một chút tốn kém.
19. What do you do to prepare for your trip?
/wɒt duː juː duː tuː prɪˈpeə fɔː jɔː trɪp/
Bạn làm gì để chuẩn bị cho chuyến đi của mình?
20. Before the trip, I search for information about the location, weather, and famous tourist attractions ...
/bɪˈfɔː ðə trɪp, aɪ sɜːʧ fɔːr ˌɪnfəˈmeɪʃən əˈbaʊt ðə ləʊˈkeɪʃən, ˈwɛðə, ænd ˈfeɪməs ˈtʊərɪst əˈtrækʃ(ə)nz .../
Trước chuyến đi, tôi tìm kiếm thông tin về địa điểm, thời tiết, các điểm du lịch nổi tiếng ...
21. What do you usually bring when you travel?
/wɒt duː juː ˈjuːʒʊəli brɪŋ wɛn juː ˈtrævl/
Bạn thường mang theo những gì khi đi du lịch?
22. I usually bring some necessary items such as clothes, medicine, food, a map, and a camera.
/aɪ ˈjuːʒʊəli brɪŋ sʌm ˈnɛsɪsəri ˈaɪtəmz sʌʧ æz kləʊðz, ˈmɛdsɪn, fuːd, ə mæp, ænd ə ˈkæmərə/
Tôi thường mang theo một số vật dụng cần thiết như quần áo, thuốc men, đồ ăn, bản đồ và máy ảnh.